Camera ip poe Hikvision DS-2CD1023G0-IUF (2 Megapixel, tích hợp mic Micro SD, H265+, l PoE)
+ Camera ip poe Hikvision DS-2CD1023G0-IUF là một trong những dòng camera 2mp đã và đang được tin dùng trên thị trường với những tính năng hiện đại, hình ảnh sắc nét, nhỏ gọn dễ dàng lắp đặt, hỗ trợ nhìn đêm hồng ngoại lên đến hàng chục mét, với những tính năng này DS-2CD1023G0-IUF sẽ là một trợ thủ đắc lực giúp ban bảo vệ cũng như giám sát tài sản, hoạt động sản xuất cũng như con người cho mỗi cá nhân hay một tổ chức.
+ Hikvision là thương hiệu lớn nhất tại thị trường Việt Nam về camera quan sát hiện đại. Các sản phẩm của Hikvision luôn có chất lượng cao hơn những sản phẩm cùng loại trên thị trường mà giá cả lại rất cạnh tranh. Đặc biệt Hikvision có rất nhiều sản phẩm phù hợp cho từng đối tượng khách hàng khác nhau. Ở mỗi dòng sản phẩm camera HIKVISION đều chăm chút cho từng chi tiết nhỏ nhất để các sản phẩm tới tay người tiêu dùng phải là sản phẩm có công nghệ tốt nhất và ít lỗi nhất.
1. Ưu điểm của camera ip poe HikvisionHikvision DS-2CD1023G0-IUF.
- Camera IP HD 2MP
- Chip hình ảnh 1/2.7″ Progressive Scan CMOS
- 1920 × 1080@30fps
- 2.8 mm/4 mm fixed focal lens
- H.265+, H.265, H.264+, H.264
- Hồng ngoại 30 m
- BLC/3D DNR/ROI
- Hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ lên đến 256GB
- PoE (Power over Ethernet)
- IP67
- Không kèm nguồn
- Hỗ trợ micro thu âm
2. Thông số và tính năng của camera ip poe HikvisionHikvision DS-2CD1023G0-IUF.
+ HIKVISION DS-2CD1023G0-IUF là CAMERA IP CÓ TÍCH HỢP MIC, độ phân giải HD cho hình ảnh sắc nét, chất lượng cao. Hỗ trợ chuẩn nén H.265+ giúp tiết kiệm băng thông và ổ cứng lưu trữ. Đèn hồng ngoại thông minh, có nhiều tính năng ưu việt giúp xử lý công việc một cách hiệu quả.
– Cảm biến 1/2.7″ Progressive Scan CMOS
– Chuẩn nén H.265+/H.264+/H.265/H.264
– Hỗ trợ 2 luồng dữ liệu
– Độ nhạy sáng: 0.01 Lux @ (F2.0, AGC ON), B/W: 0 Lux với IR.
– Độ phân giải tối đa 1920 × 1080 @25fps
– Ống kính 2.8/4mm
– Tầm xa đèn hồng ngoại 30m
– Chống nhiễu kỹ thật số 3D DNR, chống ngược sáng DWDR. Chức năng bù ngược sáng BLC. Tự chuyển chế độ ngày/đêm.
– Tiêu chuẩn ngoài trời: IP67
– Tích hợp mic trên camera
– Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa 256GB lưu trữ ảnh
– Nguồn cấp 12V DC & PoE
– Hỗ trợ dịch vụ hik-connect, tên miền cameraddns.
Thông số kỹ thuật
Image Sensor | 1/2.7″ Progressive Scan CMOS |
Min. Illumination | Color: 0.028 Lux @ (F2.0, AGC ON), 0 Lux with IR |
Shutter Speed | 1/3 s to 1/100,000 s |
Slow Shutter | Yes |
Day & Night | IR Cut Filter |
WDR | DWDR |
Angle Adjustment | Pan: 0° to 360°, tilt: 0° to 180°, rotate: 0° to 360° |
Lens | |
Lens Type | Fixed lens, 2.8/4 mm |
Aperture | F2.0 |
FOV | 2.8mm: Horizontal FOV: 114°, vertical FOV: 62°, diagonal FOV: 135°4 mm: Horizontal FOV: 86°, vertical FOV: 46°, diagonal FOV: 102° |
Lens Mount | M12 |
Illuminator | |
IR Range | Up to 30 m |
Wavelength | 850 nm |
Video | |
Max. Resolution | 1920 × 1080 |
Main Stream | 50Hz: 25fps (1920 × 1080, 1280 × 960, 1280 × 720)60Hz: 30fps (1920 × 1080, 1280 × 960, 1280 × 720) |
Sub Stream | 50Hz: 25fps (640 × 480, 640 × 360, 320 × 240)60Hz: 30fps (640 × 480, 640 × 360, 320 × 240) |
Video Compression | Main stream: H.265+/H.265/H.264+/H.264Sub-stream: H.265/H.264/MJPEG |
H.264 Type | Baseline Profile/Main Profile/High Profile |
H.265 Type | Main Profile |
Video Bit Rate | 32 Kbps to 8 Mbps |
Audio(-U) | |
Audio Compression | G.711/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM |
Audio Bit Rate | 64Kbps(G.711)/16Kbps(G.722.1)/16Kbps(G.726)/32-192Kbps(MP2L2) |
Smart Feature-Set | |
Basic Event | Motion detection, video tampering alarm, exception (illegal login) |
Linkage Method | Upload to FTP, notify surveillance center, send email, trigger capture |
Region of Interest | 1 fixed region for main stream and sub-stream |
Image | |
Image Enhancement | BLC, 3D DNR |
Image Setting | Rotate mode, saturation, brightness, contrast, sharpness, AGC and white balanceadjustable by client software or web browser |
Day/Night Switch | Day/Night/Auto/Schedule |
Network | |
Protocols | TCP/IP, ICMP, HTTP, HTTPS, FTP, DHCP, DNS, RTP, RTSP, RTCP, NTP, IGMP, QoS, UDP |
API | ONVIF (PROFILE S, PROFILE G), ISAPI, SDK |
Simultaneous Live View | Up to 6 channels |
User/Host | Up to 32 users, 3 levels: administrator, operator and user |
Client | iVMS-4200, iVMS-4500, iVMS-5200, Hik-Connect |
Web Browser | IE8+, Chrome 41.0-44, Firefox 30.0-51, Safari 8.0-11 |
Interface | |
Communication Interface | 1 RJ45 self-adaptive Ethernet port |
Audio | 1 audio input (built-in microphone), mono sound |
Interface Style | Pigtail style interface |
General | |
Firmware Version | 5.5.83 |
General Function | One-key reset, heartbeat, mirror, password protection, privacy mask, watermark, IPaddress filter |
Reset | Reset via web browser and client software |
Startup and OperatingConditions | -30 °C to 60 °C (-22 °F to 140 °F), humidity 95% or less (non-condensing) |
Storage Conditions | -30 °C to 60 °C (-22 °F to 140 °F), humidity 95% or less (non-condensing) |
Power Supply | 12 VDC ± 25%, Φ 5.5 mm coaxial power plug; PoE (802.3af, class 3) |
Power Consumption and Current | 12 VDC, 0.3 A, max.3.6 W; PoE (802.3af, 36 V to 57 V), 0.2 A to 0.1 A, max. 4.0 W |
Material | Front cover: metal, back cover : plastic |
Dimensions | Camera: 67.8 × 66.2 × 177.6 mm (2.7″ × 2.6″ × 7″)With package: 216 × 121 × 118 mm (8.5″ × 4.8″ × 4.6″) |
Weight | Camera: Approx. 270 g (0.6 lb.)With package: Approx. 470 g (1 lb.) |
Approval | |
EMC | 47 CFR Part 15, Subpart B; EN 55032: 2015, EN 61000-3-2: 2014, EN 61000-3-3: 2013,EN 50130-4: 2011 +A1: 2014; AS/NZS CISPR 32: 2015; ICES-003: Issue 6, 2016; KN 32: 2015, KN 35: 2015 |
Safety | UL 60950-1, IEC 60950-1:2005 + Am 1:2009 + Am 2:2013, EN 60950-1:2005 + Am1:2009 + Am 2:2013, IS 13252(Part 1):2010+A1:2013+A2:2015, IEC/EN 60950-1 |
Chemistry | 2011/65/EU, 2012/19/EU, Regulation (EC) No 1907/2006 |
Protection | Ingress protection: IP66 (IEC 60529-2013) |
